Cáp trung thế, lõi đồng, màn chắn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ bảo vệ PVC hoặc DHPE – 12,7/22(24)KV
Cáp trung thế, lõi đồng, màn chắn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ bảo vệ PVC hoặc DHPE – 12,7/22(24)KV
Ký hiệu:
CXV…mm2 – 12,7/22(24)KV (SC), CXV…mm2 – 12,7/22(24)KV (h/SC)
CXH…mm2 – 12,7/22(24)KV (SC), CXH…mm2 – 12,7/22(24)KV (h/SC)
CXV…mm2 – 12,7/22(24)KV (cs/SC), CXH…mm2 – 12,7/22(24)KV (cs/SC)
CXV…mm2 – 12,7/22(24)KV (WB/SC), CXV…mm2 – 12,7/22(24)KV (h/WB/SC)
Hotline
1Tổng quan
- Dùng cho hệ thống phân phối điện trung thế lắp đặt trên không, cấp điện áp 12,7/22(24)KV.
2Tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 5064 – 1994; TCVN 5935-2 / IEC 60502-2; TCVN 6612 / IEC 60228 hoặc tiêu chuẩn tương đương.
3Nhận biết lõi
- Bằng màu cách điện: màu tự nhiên của XLPE.
- Vỏ bảo vệ: Đen.
Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
4Cấu tạo
- (1) Ruột dẫn: bằng một trong những loại sau:
(1.1) Bằng sợi đồng cứng (theo TCVN 5064), xoắn đồng tâm.
(1.2) Bằng sợi đồng mềm (cấp 2), xoắn đồng tâm hoặc ép chặt.
(2) Chống thấm ruột dẫn: Không có/có chống thấm.
(3) Màn chắn ruột dẫn: bằng bán dẫn.
(4) Cách điện: XLPE.
(5) Vỏ bảo vệ: PVC hoặc HDPE.
5Đặc tính kỹ thuật
- Cấp điện áp U0/U(Um): 12,7/22(24) kV.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90°C.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250°C.