Bảng giá dây cáp điện Tài Trường Thành 2025

Bạn đang tìm kiếm thương hiệu dây điện giá tốt, chất lượng? Tham khảo ngay bảng giá dây điện Tài Trường Thành 2025 sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, dự toán ngân sách cho kế hoạch thực hiện công trình, dự án.

Bảng giá dây cáp điện Tài Trường Thành

Bảng giá dây điện Tài Trường Thành 2025 được cập nhật với giá bán hấp dẫn, giúp khách hàng dễ dàng dự toán ngân sách và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công việc của mình. Tài Trường Thành cam kết cung cấp dây cáp điện chất lượng cao với mức giá cạnh tranh, cùng chính sách chiết khấu tốt dành cho khách hàng/đối tác lâu năm và đơn hàng số lượng lớn.

Giá bán trong bảng giá dây điện TTT 2025 là giá niêm yết tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm, để nhận được mức chiết khấu tốt nhất, vui lòng liên hệ qua các đường dây liên hệ dưới đây:

  • Hotline/Zalo: 0903.902.849
  • Email: taitruongthanh@tttcable.com
  • Facebook: Cáp điện Tài Trường Thành (Tai Truong Thanh Cable)
  • Website: tttcable.com
  • Hoặc điền form báo giá tại các trang sản phẩm trên website mà bạn quan tâm

Thời gian áp dụng bảng giá: Bảng giá dây cáp điện Tài Trường Thành 2025 được áp dụng từ ngày 1 tháng 1 năm 2025 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 (dự kiến).

Sản phẩm nổi bật

Cáp trần TTT

Dùng cho đường dây truyền tải trên không, dây chống sét, dây nối đất, dây chằng. Cáp trần TTT dẫn điện tốt, chịu lực căng lớn, giúp hệ thống điện vận hành ổn định. Không có lớp cách điện nên tản nhiệt nhanh, chịu được thời tiết khắc nghiệt, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia & quốc tế.

Sản phẩm:

  • Dây đồng (C)/nhôm (A) trần. Ruột dẫn: Sợi đồng/nhôm xoắn đồng tâm
  • Dây nhôm trần (AAC)/nhôm hợp kim trần (AAAC). Ruột dẫn: Sợi nhôm/sợi nhôm hợp kim xoắn đồng tâm
  • Dây nhôm trần lõi thép (AS/ACSR/AC). Ruột dẫn: Sợi nhôm, xoắn đồng tâm quanh lõi thép mạ kẽm
  • Dây thép mạ kẽm xoắn tròn.

Bảng giá cáp trần (đồng, nhôm, thép, nhôm lõi thép) Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/Kg)
Cáp đồng trần
C 11 —> C 100 Thời giá
C 120 —> C 200 Thời giá
C 250 —> C 300 Thời giá
Cáp nhôm trần
A 16 —> A 95 Thời giá
A 120 —> A 630 Thời giá
Cáp thép trần
S 3/8 (7s/2,80) Thời giá
S 5/8 (7s/3,20) Thời giá
Cáp nhôm lõi thép trần
AS 50/8 (6s/3,20) + (1s/3,20) 114.400
AS 70/11 (6s/3,80) + (1s/3,80) 114.400
AS 95/16

Cáp hạ thế

Cáp hạ thế dùng để truyền tải điện có cấp điện áp 0,6kV, tại Việt Nam điện áp dưới 1kV thuộc lưới điện hạ thế. Cáp hạ thế TTT được làm từ lõi đồng hoặc nhôm có độ tinh khiết cao, cách điện XLPE hoặc PVC cao cấp, giúp truyền tải điện ổn định, hạn chế rò rỉ điện và tổn hao năng lượng.

Sản phẩm:

(*) Cách điện PVC

  • Cáp điện lực lõi đồng/đồng mềm: CV, CV(h), CV(cs), VC, VCm, CVV, VVCm
  • Cáp điện lực lõi nhôm: AV, AV(cs), VA, AVV
  • Cáp điện lực nhôm lõi thép: ASV
  • Cáp Duplex (DuCV) / Triplex (TrCV) / Quadruplex (QuCV) ruột đồng
  • Cáp Duplex (DuAV) / Triplex (TrAV) / Quadruplex (QuAV) ruột nhôm
  • Cáp tín hiệu, lõi đồng: CVV-Sa, CVV-Sc
  • Cáp điện kế, lõi đồng/nhôm: DK-CVV/DK-AVV
  • Cáp ngầm hạ thế, lõi đồng: CVV/DATA
  • Cáp ngầm hạ thế, lõi nhôm: AVV/DATA
  • Cáp dẹt Ovan, lõi đồng mềm: VVCmd
  • Cáp hàn lõi đồng/lõi đồng mềm: VCw/VVCm

(*) Cách điện XLPE

  • Cáp điện lực lõi đồng: C/XLPE
  • Cáp điện lực lõi nhôm: A/XLPE
  • Cáp điện lực nhôm, lõi thép: AS/XLPE, ASXV
  • Cáp vặn xoắn hạ thế lõi nhôm: LV-ABC
  • Cáp hạ thế lõi đồng/nhôm: CXV/AXV
  • Cáp điện kế, lõi đồng/nhôm: DK-CXV/DK-AXV
  • Cáp ngầm hạ thế, lõi đồng: CXV/DSTA, CXV/DSTA/PVC
  • Cáp ngầm hạ thế, lõi nhôm: AXV/DSTA, AXV/DSTA/PVC

Bảng giá cáp CV, CVV (450/750V, 0.6/1kV) Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU CV (450/750V) CV (0.6/1kV) CVV/DSTA
(0.6/1kV)
Cáp điện lực 1 lõi đồng
1.5 (7s/0,52) 6.930 7.260
2.5 (7s/0,67) 11.000 11.330
4
Cáp điện lực 2 lõi đồng
2 x 6 2c x (7s/1,04) 62.700 68.750 71.610
2 x 8 2c x (7s/1,20) 79.420 86.240 89.100
2 x 10
Cáp điện lực 3 lõi đồng
3 x 6 3c x (7s/1,04) 90.200 95.700 99.440
3 x 8 3c x (7s/1,20) 115.500 122.100 126.060
3 x 10
Cáp điện lực (3+1) lõi đồng
3 x 6 + 1 x 2.5 3c x (7s/1,04) + 1c x (7s/0,67) 101.310 109.560 114.510
3 x 8 + 1 x 4 3c x (7s/1,20) + 1c x (7s/0,85) 133.760 142.230 147.070
Cáp điện lực 4 lõi đồng
4 x 6 4c x (7s/1,04) 118.250 125.730 130.570
4 x 8 4c x (7s/1,20) 150.700 159.280 165.770
4 x 10

Bảng giá cáp CXV (0.6/1kV) Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp điện lực 1 lõi đồng CXV (0.6/1kV)
6 (7s/1,04) 28.160
8 (7s/1,20) 36.520
10
Cáp điện lực 2 lõi đồng CXV (0.6/1kV)
2 x 1.5 2c x (7s/0,52) 22.000
2 x 2.5 2c x (7s/0,67) 30.800
2 x 4
Cáp điện lực 3 lõi đồng CXV (0.6/1kV)
3 x 1.5 3c x (7s/0,52) 29.920
3 x 2.5 3c x (7s/0,67) 44.110
3 x 4
Cáp điện lực (3+1) lõi đồng CXV (0.6/1kV)
3 x 4 + 1 x 2.5 3 x (7s/0,85) + 1 x (7s/0,67) 77.220
3 x 6 + 1 x 2.5 3 x (7s/1,04) + 1 x (7s/0,67) 102.190
3 x 8 + 1 x 4
Cáp điện lực 4 lõi đồng CXV (0.6/1kV)
4 x 1.5 4c x (7s/0,52) 38.940
4 x 2.5 4c x (7s/0,67) 57.310
4 x 4

Bảng giá cáp Duplex, Triplex, Quadruplex lõi đồng:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Duplex lõi đồng 450/750V 0.6/1kV
Du.CV 6 2c x (7s/1,04) 51.260 51.700
Du.CV 7 2c x (7s/1,13) 61.820 62.260
Du.CV 8
Triplex lõi đồng 450/750V 0.6/1kV
Tr.CV 6 3c x (7s/1,35) 77.220 77.660
Tr.CV 8 3c x (7s/1,70) 101.860 102.300
Tr.CV 10
Quadruplex lõi đồng 450/750V 0.6/1kV
Qu.CV 6 4c x (7s/1,35) 102.960 103.400
Qu.CV 8 4c x (7s/1,70) 136.180 136.620
Qu.CV 10

Bảng giá cáp Duplex, Triplex, Quadruplex lõi nhôm Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Duplex lõi nhôm
Du.AV 10 2c x (7s/1,35) 12.760
Du.AV 16 2c x (7s/1,70) 18.700
Du.AV 25
Triplex lõi nhôm
Tr.AV 10 3c x (7s/1,35) 18.920
Tr.AV 16 3c x (7s/1,70) 27.830
Tr.AV 25
Quadruplex lõi nhôm
Qu.AV 10 4c x (7s/1,35) 24.970
Qu.AV 16 4c x (7s/1,70) 37.290
Qu.AV 25

Bảng giá cáp ngầm hạ thế Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp ngầm 2 lõi đồng, cách điện XLPE CXV/DSTA CXVV/DSTA
2 x 6 2c x (7s/1,04) 72.160 75.900
2 x 8 2c x (7s/1,20) 89.650 93.500
2 x 10
Cáp ngầm 3 lõi đồng, cách điện XLPE CXV/DSTA CXVV/DSTA
3 x 6 3c x (7s/1,04) 99.660 104.830
3 x 8 3c x (7s/1,20) 126.280 132.330
3 x 10
Cáp ngầm (3+1) lõi đồng, cách điện XLPE CXV/DSTA CXVV/DSTA
3 x 6 + 1 x 2.5 3 x (7s/1,04) + 1 x (7s/0,67) 115.610 121.110
3 x 8 + 1 x 4 3 x (7s/1,20) + 1 x (7s/0,85) 148.390 154.770
3 x 10 + 1 x 6
Cáp ngầm 4 lõi đồng, cách điện XLPE CXV/DSTA CXVV/DSTA
4 x 6 4c x (7s/1,04) 131.120 136.180
4 x 8 4c x (7s/1,20) 166.320 172.700
4 x 10

Bảng giá cáp ngầm hạ thế cách điện PVC:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp ngầm 2 lõi đồng, cách điện PVC CVV/DATA(cs) CVV/DSTA(cs)
2 x 10 2c x (7s/cc) Đặt hàng 101.200
2 x 11 2c x (7s/cc) Đặt hàng 109.560
2 x 16
Cáp ngầm 3 lõi đồng, cách điện PVC CVV/DATA(cs) CVV/DSTA(cs)
3 x 10 3c x (7s/cc) Đặt hàng 145.860
3 x 11 3c x (7s/cc) Đặt hàng 156.530
3 x 16
Cáp ngầm (3+1) lõi đồng, cách điện PVC CVV/DATA(cs) CVV/DSTA(cs)
3 x 10 + 1 x 6 3c x (7s/cc) + 1c x (7s/cc) Đặt hàng 174.680
3 x 11 + 1 x 6 3c x (7s/cc) + 1c x (7s/cc) Đặt hàng 185.900
3 x 16 + 1 x 8
Cáp ngầm 4 lõi đồng, cách điện PVC CVV/DATA(cs) CVV/DSTA(cs)
4 x 10 4c x (7s/cc) Đặt hàng 190.740
4 x 11 4c x (7s/cc) Đặt hàng 206.030
4 x 16

Bảng giá cáp hàn Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp Hàn (Welding Cable)
VCw 16 (7t x 47s/0,25) 74.800
VCw 25 (19t x 27s/0,25) 114.400
VCw 35

Cáp trung thế

Dùng cho hệ thống phân phối điện trung thế lắp đặt trên không, truyền tải điện từ trạm biến áp đến các khu vực sử dụng, điện áp hoạt động 1kV-36kV. Cáp trung thế TTT có khả năng chịu tải lớn, cách điện tốt và chống sét hiệu quả. Nhờ lớp cách điện XLPE áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại độc quyền của TTT, sản phẩm có tuổi thọ cao, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí bảo trì.

Sản phẩm:

  • Cáp trung thế lõi đồng: CX, CXV, CXH
  • Cáp trung thế nhôm lõi thép: ACX, ACXV, ACXH
  • Cáp SAC lõi nhôm: SAC

Bảng giá cáp trung thế Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
ACX    
ACX 50/8 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (6s/3,20) + (1s/3,20) 54.450
ACX 70/11 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (6s/3,80) + (1s/3,80) 67.100
ACX 95/16 – 12,7/22(24)kV (WB/SC)
CX    
CX 25 mm² – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (7s/2,14) 130.900
CX 35 mm² – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (7s/2,52) 171.600
CX 50 mm² – 12,7/22(24)kV (WB/SC)
CXH    
CXH 25 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (7s/2,14) 136.400
CXH 35 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (7s/2,52) 177.100
CXH 50 – 12,7/22(24)kV (WB/SC)
ACXH    
ACXH 50/8 – 18/30(36)kV (WB/SC) (6s/3,20) + (1s/3,20) 78.100
ACXH 70/11 – 18/30(36)kV (WB/SC) (6s/3,80) + (1s/3,80) 91.850
ACXH 95/16 – 18/30(36)kV (WB/SC)

Cáp chống cháy

Là loại cáp điện đặc biệt dùng để chịu nhiệt độ cao và duy trì hoạt động trong thời gian nhất định khi xảy ra hỏa hoạn. Cáp chống cháy TTT được sản xuất với lớp cách điện chống cháy LSZH hoặc XLPE, giúp ngăn chặn sự lan truyền của lửa và duy trì hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao. Đây là giải pháp tối ưu cho các công trình quan trọng như tòa nhà cao tầng, trung tâm dữ liệu, bệnh viện, hầm mỏ, nhà xưởng, nơi mà dễ phát sinh cháy nổ.

Sản phẩm:

  • Cáp chống cháy, lõi đồng: FR-CV, FR-CXV, FR-DK-CXV, FR-CXV/DATA, FR-CXV/DSTA
  • Cáp chống cháy, lõi nhôm: FR-AV, FR-AXV, FR-DK-AXV, FR-AXV/DATA, FR-AXV/DSTA

Bảng giá cáp chống cháy Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp chống cháy 2 lõi đồng – FR-CXV (cs/MICA)
2 x 1.5 2c x (7s/0,52) 26.400
2 x 2.5 2c x (7s/0,67) 36.300
2 x 4
Cáp chống cháy 3 lõi đồng – FR-CXV (cs/MICA)
3 x 1.5 3c x (7s/0,52) 36.520
3 x 2.5 3c x (7s/0,67) 50.820
3 x 4
Cáp chống cháy 4 lõi đồng – FR-CXV (cs/MICA)
4 x 1.5 4c x (7s/0,52) 46.310
4 x 2.5 4c x (7s/0,67) 64.790
4 x 4

Dây điện dân dụng

Được sử dụng trong hệ thống điện sinh hoạt và các công trình dân dụng. Có nhiệm vụ truyền tải điện năng từ nguồn cấp đến các thiết bị điện trong gia đình như đèn chiếu sáng, quạt, điều hòa, tủ lạnh, máy giặt,… Dây điện dân dụng TTT sử dụng lõi đồng nhập LME tinh khiết 99.99%, đảm bảo dẫn điện tốt, bền bỉ, giảm hao phí điện năng. Lớp vỏ cách điện PVC hoặc XLPE cao cấp giúp chống rò rỉ điện, đồng thời mang lại sự an toàn cao cho hệ thống điện trong gia đình và công trình dân dụng.

Sản phẩm:

  • Dây điện lõi đồng / đồng mềm
  • Dây điện Duplex, Triplex, Quadruplex
  • Dây điện lõi đồng mềm

Bảng giá cáp đồng mềm Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp 2 lõi đồng mềm (VVCm)
VVCm 2 x 1.5 – 300/500V 2c x (30s/0,25) 20.020
VVCm 2 x 2.5 – 300/500V 2c x (50s/0,25) 29.700
VVCm 2 x 4 – 300/500V
Cáp 3 lõi đồng mềm (VVCm)
VVCm 3 x 1.5 – 300/500V 3c x (30s/0,25) 27.500
VVCm 3 x 2.5 – 300/500V 3c x (50s/0,25) 41.360
VVCm 3 x 4 – 300/500V
Cáp 4 lõi đồng mềm (VVCm)
VVCm 4 x 1.5 – 300/500V 4c x (30s/0,25) 33.660
VVCm 4 x 2.5 – 300/500V 4c x (50s/0,25) 51.480
VVCm 4 x 4 – 300/500V

Bảng giá cáp điện 2,3,4 lõi đồng (300/500V) Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp 2 lõi đồng (CVV)
2 x 1.5 – 300/500V 2c x (7s/0,52) 19.800
2 x 2.5 – 300/500V 2c x (7s/0,67) 28.600
2 x 4 – 300/500V
Cáp 3 lõi đồng (CVV)
3 x 1.5 – 300/500V 3c x (7s/0,52) 22.220
3 x 2.5 – 300/500V 3c x (7s/0,67) 40.700
3 x 4 – 300/500V
Cáp 4 lõi đồng (CVV)
4 x 1.5 – 300/500V 4c x (7s/0,52) 36.300
4 x 2.5 – 300/500V 4c x (7s/0,67) 53.460
4 x 4 – 300/500V

Ưu điểm sản phẩm dây cáp điện Tài Trường Thành

Chất lượng vượt trội – Độ bền cao

  • Nguyên liệu tinh khiết: Sử dụng đồng nhập khẩu 99.99% tinh khiết và nhôm chất lượng cao, đảm bảo khả năng dẫn điện tối ưu, hạn chế tổn hao điện năng, tiết kiệm chi phí vận hành cho hệ thống.
  • Nguyên liệu xanh sạch: Áp dụng nguyên vật liệu thân thiện với môi trường, giúp bảo vệ sức khỏe người dùng và hạn chế ô nhiễm.
  • Công nghệ sản xuất: Dây cáp điện Tài Trường Thành được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, công nghệ sản xuất tiên tiến, giúp tăng độ bền cơ học, chống mài mòn, chịu nhiệt và chống chịu thời tiết tốt. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ cáp và giảm chi phí bảo trì cho khách hàng.

Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia và quốc tế

Sản phẩm dây cáp điện Tài Trường Thành được sản xuất theo và kiểm tra tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như TCVN, IEC, ASTM với quy trình sản xuất nghiêm ngặt từ khâu lựa chọn nguyên liệu đầu vào đến khâu kiểm tra chất lượng thành phẩm.

Với những ưu điểm vượt trội, dây cáp điện Tài Trường Thành không chỉ mang lại giải pháp điện an toàn, tiết kiệm và hiệu quả, mà còn khẳng định chất lượng và độ tin cậy trong từng sản phẩm.

Vì sao lựa chọn thương hiệu Tài Trường Thành

Thương hiệu

Dây cáp điện Tài Trường Thành (TTT Cable) được thành lập năm 1991, có trên 30 năm kinh nghiệm sản xuất trong ngành, thuộc TOP các thương hiệu sản xuất cáp điện chất lượng và uy tín tại Việt Nam, được nhà nước trao tặng nhiều bằng khen, khách hàng trong nước và quốc tế tin dùng suốt hơn 3 thập kỷ qua.

Giá bán

Tài Trường Thành luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn mang đến chính sách giá bán chiết khấu hấp dẫn cùng điều khoản công nợ linh hoạt. Chúng tôi hiểu rằng một mối quan hệ hợp tác bền vững cần sự hỗ trợ lẫn nhau, đặc biệt mang đến mức giá cạnh tranh, ưu đãi tốt nhất dành cho khách hàng thân thiết và đối tác lâu năm.

Vận chuyển

Mang đến sự thuận tiện tối đa cho khách hàng với chính sách vận chuyển linh hoạt, nhanh chóng, đảm bảo chất lượng.

CSKH

Chúng tôi có hotline/Zalo luôn hỗ trợ khách hàng khi cần tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ lựa chọn cáp TTT phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Khung giờ CSKH: 7h30 – 16h30 (thứ 2 – thứ 7).

Địa chỉ mua dây cáp điện Tài Trường Thành uy tín, giá tốt

Mua trực tiếp – Nhanh chóng, tiện lợi

Khách hàng có thể đặt hàng nhanh chóng và nhận tư vấn trực tiếp từ đội ngũ chuyên viên của Tài Trường Thành qua các kênh chính thức:

  • Hotline/Zalo: 0903.902.849
  • Email: taitruongthanh@tttcable.com
  • Facebook: Cáp điện Tài Trường Thành (Tai Truong Thanh Cable)
  • Website: tttcable.com
  • Hoặc điền form báo giá tại các trang sản phẩm trên website mà bạn quan tâm

Mua tại các đại lý Tài Trường Thành trên toàn quốc

Tài Trường Thành có hệ thống đại lý phân phối rộng khắp nước, giúp khách hàng dễ dàng tìm mua sản phẩm chính hãng, giá tốt gần nhất. Liên hệ ngay để được tư vấn địa chỉ đại lý gần nhất hoặc mua hàng trực tiếp với giá ưu đãi!

Nếu bạn có thắc mắc gì về bảng giá dây điện Tài Trường Thành 2025, hãy liên hệ ngay thông tin ở trên để chúng tôi hỗ trợ nhanh nhất. Hy vọng những thông tin về giá dây điện ở trên sẽ giúp bạn tìm kiếm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu, kế hoạch sử của mình.

Tải về
Back To Top