Hướng dẫn cách đọc ký hiệu trên dây cáp điện Tài Trường Thành
Việc đọc hiểu chính xác các ký hiệu trên dây cáp điện là yếu tố then chốt giúp kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư lựa chọn được sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng công trình. Những ký hiệu này thể hiện các thông số quan trọng như loại ruột dẫn, lớp cách điện, vỏ bảo vệ, cấp điện áp và tiêu chuẩn sản xuất. Tuy nhiên, không ít người vẫn gặp khó khăn trong quá trình giải mã các thông tin này, dẫn đến những lựa chọn sai lầm có thể ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn hệ thống điện. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách đọc và giải mã các ký hiệu cơ bản trên dây cáp điện một cách dễ hiểu và chính xác.
Ký hiệu trên dây điện Tài Trường Thành
Thuật ngữ viết tắt trên dây cáp điện
- C: đồng (viết tắt của từ: Copper)
- A: nhôm (viết tắt của từ: Aluminum)
- S: thép (viết tắt của từ: Steel)
- AS hoặc AC hoặc ACSR: ruột nhôm lõi thép (viết tắt của các từ: Aluminum Conductor Steel Reinforced)
- cs: lõi ép chặt (viết tắt của các từ: Compacted Stranded)
- h: lõi kéo cứng (viết tắt của từ: hard-drawn)
- m: lõi mềm (cấp 5)
- FR: ký hiệu của loại cáp chống cháy (viết tắt của từ: Fire Resistant)
- d: ký hiệu của cáp hình dẹt
- w: ký hiệu của cáp hàn (viết tắt của từ: welding)
- DK: ký hiệu của cáp điện kế (hoặc cáp điều khiển).
- Sc: màn chắn bằng vật liệu đồng (viết tắt của các từ: Screen và copper)
- Sa: màn chắn bằng vật liệu nhôm (viết tắt của các từ: Screen và aluminum)
- WBT: băng chống thấm (viết tắt của các từ: Water Blocking Tape)
- MICA: băng quấn bằng vật liệu Mica
- SC: bọc bán dẫn (viết tắt của các từ: Semi Conductor)
- h/SC: lõi đồng cứng, có bọc bán dẫn
- WB: chống thấm (viết tắt của các từ: Water Blocking)
- WB/SC: chống thấm, bọc bán dẫn
- h WB/SC: lõi đồng cứng, chống thấm, bọc bán dẫn
- f: lõi ép chặt cáp ABC (đường kính khác lõi ép chặt cs)
- PVC hoặc V: vật liệu nhựa Polyvinyl Clorua
- XLPE hoặc X: vật liệu nhựa Cross-Linked Polyethylene
- HDPE hoặc H: vật liệu nhựa High-Density Polyethylene
- XLPO: viết tắt của vật liệu nhựa Cross-Linked Polyolefin
- PP: viết tắt của vật liệu Polypropylene
- PET: viết tắt của vật liệu Polyester.
- DSTA: áo giáp 2 băng thép (viết tắt của các từ: Double Steel Tape Armoured)
- DATA: áo giáp 2 băng nhôm (viết tắt của các từ: Double Aluminum Tape Armoured)
- V-75: mã hiệu vật liệu PVC cách điện
- SQMM: mili mét vuông
- BP: bán phần
- TP: thành phẩm
- BTP: bán thành phẩm
Ký hiệu một số loại dây cáp điện
- CV: cáp một lõi không vỏ bọc, có ruột dẫn là đồng mềm, đồng cứng hoặc đồng ép chặt.
- CVV: cáp lõi đồng, cách điện PVC và vỏ bảo vệ PVC.
- VCm: cáp một lõi không vỏ bọc, có ruột dẫn mềm và cách điện PVC.
- VVCm: dây tròn có vỏ bọc PVC.
- VVCmd: dây dẹt có vỏ bọc PVC.
- VC: cáp một lõi không vỏ bọc, có ruột dẫn đặc.
- AV: cáp chiếc lõi nhôm hoặc nhôm ép chặt.
- ASV: cáp nhôm lõi thép cách điện PVC.
- DK-CVV: cáp điện kế lõi đồng hoặc đồng ép chặt, bọc cách điện PVC, chất độn và lớp bọc bên trong PVC, giáp 2 băng nhôm, vỏ bảo vệ PVC.
- CVV/DATA: cáp ngầm lõi đồng hoặc đồng ép chặt, bọc cách điện PVC, chất độn và lớp bọc bên trong PVC, giáp 2 băng nhôm, vỏ bảo vệ PVC.
- AVV: cáp lõi nhôm hoặc nhôm ép chặt, bọc cách điện PVC, chất độn và lớp bọc bên trong PVC, vỏ bảo vệ PVC.
- AVV/DSTA: cáp ngầm lõi nhôm hoặc nhôm ép chặt, bọc cách điện PVC, chất độn và lớp bọc bên trong PVC, giáp 2 băng thép, vỏ bảo vệ PVC.
- DuCV, TrCV, QuCV: cáp Duplex (2 lõi), Triplex (3 lõi), Quadruplex (4 lõi) ruột dẫn đồng cứng bọc PVC.
- DuAV, TrAV, QuAV: cáp Duplex (2 lõi), Triplex (3 lõi), Quadruplex (4 lõi) ruột dẫn nhôm bọc PVC.
- AS/XLPE: cáp nhôm lõi thép bọc XLPE, không vỏ.
- ABC: cáp nhôm vặn xoắn bọc cách điện XLPE.
- CXV: cáp lõi đồng hoặc đồng ép chặt, bọc cách điện XLPE, chất độn và lớp bọc bên trong PVC, vỏ bảo vệ PVC.
- AXH: cáp lõi nhôm, có chống thấm, bọc bán dẫn và cách điện XLPE, vỏ bảo vệ HDPE.
- CXH: cáp lõi đồng, có chống thấm, bọc bán dẫn và cách điện XLPE, vỏ bảo vệ HDPE.
- ACXV: cáp nhôm lõi thép, cách điện XLPE, vỏ bảo vệ PVC.
- ACXH: cáp nhôm lõi thép, cách điện XLPE, vỏ bảo vệ HDPE.
- CX: cáp lõi đồng, cách điện XLPE, không vỏ bảo vệ.
- AX: cáp lõi nhôm, cách điện XLPE, không vỏ bảo vệ.
- SAC: cáp trung thế SAC (Spaced Aerial Cable).
Ký hiệu cấp điện áp danh định
- Hạ thế: 300/500V, 450/750V, 0.6/1kV
- Trung thế: 12.7/22(24)kV, 18/30(36)kV
- Cao thế: 36/66(72.5)kV, 64/110(123)kV, 76/132(145)kV, 87/161(170)kV, 127/230(245)kV
Cách đọc thông số dây điện Tài Trường Thành
Dưới đây là ví dụ cách đọc một số dòng sản phẩm dây cáp điện thương hiệu Tài Trường Thành:
Cáp dân dụng:
CV 95mm2 – 0.6/1kv: Cáp đồng, cách điện PVC, một lõi tiết diện 95mm2, điện áp danh định 0.6/1kV.
Cáp hạ thế:
- CVV 3x6mm2 – 0.6/1kV: Cáp đồng, cách điện và vỏ PVC, 3 lõi, mỗi lõi 6mm2, điện áp danh định 0.6/1kV.
- CXV 300mm2 – 0.6/1kV: Cáp đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, một lõi tiết diện 300mm2, điện áp danh định 0.6/1kV.
- ABC 2x95mm2 – 0.6/1kV: Cáp nhôm vặn xoắn, 2 lõi, mỗi lõi 95mm2, điện áp danh định 0.6/1kV.
- DK-CVV 2x16mm2 – 0.6/1kV: Cáp điện kế lõi đồng, cách điện và vỏ PVC, 2 lõi, mỗi lõi 16mm2, điện áp danh định 0.6/1kV.
- VVCm 3x25mm2 – 0.6/1kV: Cáp lõi đồng mềm, cách điện và vỏ PVC, 3 lõi, mỗi lõi tiết diện 25mm2, điện áp danh định 0.6/1kV.
- AXV/DSTA 4x95mm2 – 0.6/1kv: Cáp nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC, có băng quấn 2 lớp bằng thép, ruột 4 lõi, mỗi lõi 95mm2, điện áp danh định 0.6/1kV.
Cáp trung thế:
ACXH 95mm2 – 12.7/22(24)kV (WB/SC): Cáp nhôm, cách điện XLPE, vỏ bọc HDPE, một lõi tiết diện 95mm2, điện áp danh định 12.7/22(24)kV, có lớp chống thấm và màn chắn đồng.
Cáp chống cháy:
FR-CXV 200mm2 – 0.6/1kV: Cáp đồng chống cháy, cách điện XLPE, vỏ PVC, một lõi tiết diện 200mm2, điện áp danh định 0.6/1kV.
Hy vọng với những chia sẻ trên, bạn sẽ dễ dàng nhận biết và hiểu được ý nghĩa các ký hiệu trên dây cáp điện, từ đó lựa chọn và sử dụng hiệu quả, đảm bảo an toàn cho công trình điện của mình. Nếu cần thêm thông tin chuyên sâu, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn kỹ thuật chi tiết hơn.