Cáp điện lực, lõi nhôm, cách điện pvc – 0,6/1KV
Ký hiệu: AV…mm2 – 0,6/1KV, AV…mm2 – 0,6/1KV (cs), VA…mm2 – 0,6/1KV
Hotline
1General
- Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1KV, lắp đặt cố định.
2Applied standard
- AS/NZS 1125:2001; AS/NZS 5000.1:2005; TCVN 5935-1 / IEC 60502-1; TCVN 6612 / IEC 60228 hoặc tiêu chuẩn tương đương.
3Identification of cores
- Bằng màu cách điện: đỏ, vàng, xanh, đen.
- Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
4Structure
(1) Ruột dẫn: bằng một trong những loại sau: (1.1) Bằng sợi nhôm xoắn đồng tâm hoặc ép chặt. (1.2) Bằng sợi nhôm đơn cứng. (2) Cách điện: PVC. |
5Technical characteristics
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 KV.
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70°C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
- 140°C, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
- 160°C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.